Thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính cấp Cục thuế

STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện Tên văn bản
Văn bản quy định Quyết định công bố
1 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có phát sinh nghĩa vụ với NSNN và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh). Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
2 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh, tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
3 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
4 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
5 Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
6 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
7 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại. Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
8 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với NSNN (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
9 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
10 Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
11 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
12 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh). Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
13 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
14 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi; doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ kinh doanh thực hiện nộp hồ sơ tại CQT nơi chuyển đi trước khi thực hiện thủ tục thay đổi với cơ quan ĐKKD. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
15 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến), trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
17 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
18 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. Cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
19 Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
20 Khôi phục mã số thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
21 Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
22 Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức. Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
23 Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) Cục Thuế/Chi cục Thuế 86/2024/TT-BTC
155/QĐ-BTC
24 Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
25 Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên GTGT Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
26 Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
27 Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
28 Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
35/2011/TT-BTC
1462/QĐ-BTC
29 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
30 Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
31 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
32 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
33 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
34 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
35 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí Chi cục Thuế khu vực/ Đội Thuế cấp huyện (Trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế/Chi cục Thuế) 132/2020/NĐ-CP
20/2025/NĐ-CP
1047/QĐ-BTC
36 Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
37 Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
38 Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
39 Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
40 Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
41 Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
42 Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
43 Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
44 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
45 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
46 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
47 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
48 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
49 Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
50 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
51 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
52 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 40/2021/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
53 Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
54 Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
55 Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
79/2022/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
19/2021/TT-BTC
111/2013/TT-BTC
40/QĐ-BTC
56 Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
57 Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam Cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
58 Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
59 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
60 Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
61 Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
62 Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
63 Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
64 Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
65 Khai thuế bảo vệ môi trường Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
66 Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
67 Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
68 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
69 Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
70 Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
71 Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
72 Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
73 Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
74 Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
75 Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
76 Xử lý mất, cháy, hỏng hoá đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 38/2019/QH14
123/2020/NĐ-CP
1464/QĐ-BTC
77 Tiêu hủy biên lai Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện 70/2025/NĐ-CP
1913/QĐ-BTC
78 Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí đối với biên lai đặt in, tự in Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện 70/2025/NĐ-CP
1913/QĐ-BTC
79 Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện 70/2025/NĐ-CP
1913/QĐ-BTC
80 Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện 70/2025/NĐ-CP
1913/QĐ-BTC
81 Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư Cục Thuế 13/2023/TT-BTC
80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
2111/QĐ-BTC
82 Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
83 Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
84 Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
85 Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
86 Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
87 Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
88 Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
89 Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng Cục Thuế 72/2014/TT-BTC
814/QĐ-BTC
90 Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng Cục Thuế 72/2014/TT-BTC
814/QĐ-BTC
91 Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất Cục Thuế/Chi cục Thuế 43/2023/TT-BTC
104/2022/NĐ-CP
68/2020/QH14
2780/QĐ-BTC
92 Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước Cục Thuế/Chi cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
93 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam Cục Thuế 97/2016/TT-BTC
1500/QĐ-BTC
94 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam Cục Thuế 96/2016/TT-BTC
1500/QĐ-BTC
95 Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA Cục Thuế 156/2013/TT-BTC
1500/QĐ-BTC
96 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu nhập Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
97 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
98 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
99 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập ở nước ngoài) Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
100 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai Cục Thuế 80/2021/TT-BTC
126/2020/NĐ-CP
1462/QĐ-BTC
Trang   | 1 | ... | > | >> |  Về đầu trang

Thông báo

Video

Loading the player ...